北 风 呼 呼 地 刮 雪 花 飘 飘 洒 洒 Běi fēng hū hū dì guā xuě huā piāo piāo sǎ sǎ Bắc phong hô hô địa quát tuyết hoa phiêu phiêu sái sái Gió bắc thổi vù vù hoa tuyết rơi rơi lả ta
突 然 传 来 了 一 声 枪 响 Tú rán chuán lái le yī shēng qiāng xiǎng Đột nhiên truyện lai liễu nhất thanh thương hưởng Bỗng vang lên một tiếng súng
这 匹 狼 它 受 了 重 伤 Zhè pǐ láng tā shòu le zhòng shāng Giá thất lang tha thụ liễu trọng thương Một con Sói đã bị trọng thương
但 它 侥 幸 逃 脱 了 Dàn tā jiǎo xìng táo tuō le Đãn tha nghiêu hạnh đào thoát liễu Nhưng may mắn con Sói đã thoát chết
救 它 的 是 一 只 羊 Jiù tā de shì yī zhī yáng Cứu tha đích thị nhất chỉ dương Cứu nó là một nàng Cừu nhỏ
从 此 它 们 约 定 三 生 互 诉 着 衷 肠 Cóng cǐ tā men yuē dìng sān shēng hù sù zhe zhōng cháng Tòng thử tha môn ước định tam sanh hỗ tố trứ trung tràng Kể từ đó Sói và Cừu hẹn thề 3 kiếp cùng sống bên nhau
狼 说 亲 爱 的 Láng shuō qīn ài de Lang thuyết thân ái đích Sói nói lời yêu thương
谢 谢 你 为 我 疗 伤 Xiè xiè nǐ wéi wǒ liáo shāng Tạ tạ nhĩ vi ngã liệu thương Cám ơn em đã trị vết thương cho anh
不 管 未 来 有 多 少 的 风 雨 Bù guǎn wèi lái yǒu duō shǎo de fēng yǔ Bất quản vị lai hữu đa thiểu đích phong vũ Bất kể sau này khó khăn đến đâu
我 都 为 你 扛 Wǒ dōu wéi nǐ gāng Ngã đô vi nhĩ giang Anh sẽ che trở (bảo vệ) cho em